169 Những từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay mới nhất

Khi bạn muốn giao tiếp nhưng lại không có vốn từ vựng, điều đó cản trở quá trình giao tiếp của bạn. Đừng quá lo lắng, bài viết nói về từ vựng tiếng Anh Những điều dưới đây sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình tốt hơn. Bây giờ chúng ta hãy làm điều đó.

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh

Yếu tố quyết định giao tiếp

David A. Wilkins đã từng nói rằng “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin được truyền đạt. Không có từ vựng, không có thông tin có thể được chuyển tải.”

Muốn giao tiếp tiếng Anh tốt và lưu loát như người bản xứ thì từ vựng chính là yếu tố bạn cần nắm được. Vì khi giao tiếp, người đọc và người nghe thường chỉ tập trung vào nội dung muốn nói hơn là ngữ pháp.

Giúp phát triển các kỹ năng khác

Từ vựng có thể giúp bạn thực hành các kỹ năng như nghe, đọc và viết. Do đó, khi bạn có vốn từ vựng đủ lớn sẽ giúp bạn tăng khả năng tiến bộ.

tu-vung-tieng-anh-thong-dung
từ vựng tiếng Anh

200 từ tiếng Anh thông dụng nhất

“”

STTTừ tiếng Anhquan niệm việt nam
Đầu tiênNhững ngườiĐối mặt
2lịch sửLịch sử
3đườngĐường
4Mỹ thuậtMỹ thuật
5thế giớiThế giới
6thông tinThông tin
7Bản đồBản đồ
số 8haiHai
9gia đìnhGia đình
mườichính quyềnChính quyền
11Sức khỏeSức khỏe
thứ mười haiHệ thốngHệ thống
13máy tínhMáy tính
14thịtThịt
15nămNăm
16cảm ơnCảm ơn
17ÂM NHẠCÂM NHẠC
18đối mặtĐối mặt
19đọc hiểuĐọc hợp đồng
20phương phápPhương pháp
21dữ liệuDữ liệu
22món ănMón ăn
23họ hiểuKiến thức
24học thuyếtHọc thuyết
25pháp luậtPháp luật
26chimChim
27thư mụcThư mục
28vấn đềVấn đề
29phần mềmPhần mềm
30điều khiểnĐiều khiển
31kiến thứcKiến thức
32sức mạnhQuyền lực
33kỹ năngKỹ năng
34tài chínhtài chính
35yêu và quýYêu và quý
36InternetInternet
37TVTV
38khoa họcKhoa học
39thư việnThư viện
40thiên nhiênThiên nhiên
41thực tếCông việc
42sản phẩmSản phẩm
43ý kiếnÝ kiến
44nhiệt độNhiệt độ
45Sự đầu tưĐầu tư
46vùng đấtVùng đất
47xã hộiXã hội
48hoạt độngCông việc
49lịch sửLịch sử
50ngành công nghiệpNgành công nghiệp
51phương tiện truyền thôngPhương tiện truyền thông
52Điềucác đối tượng
53lò vi sóngGăng tay lò nướng
54cộng đồngCộng đồng
55Định nghĩaMục đích
56Bảo vệBảo vệ
57phẩm chấtPhẩm chất
58sự phát triểnPhát triển, xây dựng
59Ngôn ngữNgôn ngữ
60ban quản lýHọ quản lý
61người chơiNgười chơi
62đa dạngRất
63videovideo
64tuầnTuần
65Bảo vệBảo vệ
66Quốc giaQuốc gia
67kiểm traKiểm tra
68phim ảnhPhim ảnh
69cơ quanĐàn organ
70Trang thiết bịThiết bị
71vật lývật lý
72phân tíchNghiên cứu
73chính sáchChính sách
74loạtLoạt
75tư tưởngTư tưởng
76cơ sởCơ sở
77người bạnbạn bè
78hướng điHướng đi
79chiến lượcChiến lược
80Công nghệCông nghệ
81abcxyzQuân đội
82Máy ảnhMáy ảnh
83sự tự doSự tự do
84giấyGiấy
85Môi trườngMôi trường
86đứa trẻBọn trẻ
87thí dụTrường hợp
88thángTháng
89sự thậtSự thật
90tiếp thịMua
91trường đại họcTrường đại học
92Viếttôi đang viết
93bài báoQuy tắc
94PhòngBộ
95Sự khác biệtSự khác biệt
96Mục tiêuMục tiêu
97Tin tứcTin tức
98công cộngCông cộng
99đánh bắt cáĐánh bắt cá
100sự phát triểnSự phát triển
101thu nhập = earningsThu nhập = earnings
102Hôn nhânHôn nhân
103người sử dụngNgười sử dụng
104sự kết hợpSự kết hợp
105thất bạiThất bại
106ý nghĩaCó nghĩa
107dược phẩmDược phẩm
108triết họcTriết học
109giáo viênGiáo viên
110Tiếp xúcTiếp xúc
111ĐêmĐêm
112hoá họcHoá học
113dịch bệnhbệnh tật
114đĩaĐĩa ăn
115năng lượngNăng lượng
116dân tộcDân tộc
117đường bộĐường
118vai diễnVai diễn
119SúpCanh
120quảng cáoQuảng cáo
121địa điểmĐịa điểm
122thành côngThành công
123phép cộngPhép cộng
124căn hộ, chung cưCăn hộ, chung cư
125giáo dụcGiáo dục
126toán họctoán học
127dấu chấmchấm
128bức tranhHình ảnh
129chính sáchChính sách
130thận trọngthận trọng
131quyết địnhQuyết định
132Biến cốSự cố
133tài sảnĐịa ốc
134mua đồMua sắm
135học sinhhọc sinh
136gỗGỗ
137cuộc đua, cuộc thiCuộc đua, cuộc thi
138phân bổPhân bổ
139giải tríGiải trí
140văn phòngVăn phòng
141dân sốDân số
142Chủ tịchChủ tịch
143đơn vịĐơn vị
144thể loạiLoại
145thuốc láthuốc lá
146định nghĩa bài vănGhi lại
147Giới thiệuGiới thiệu
148cơ hộiCơ hội
149thực hiệnHiệu quả
150hướng dẫnHướng dẫn
151chuyến bayChuyến bay
152chiều dàicái dài
153tạp chíTạp chí
154báo chíBáo chí
155mối quan hệMối quan hệ
156giảng bàiGiảng bài
157tế bàoTế bào
158lái buônthương gia
159thảo luận công khaithảo luận công khai
160tìm thấyHọ phát hiện
161HồHồ
162thành viênThành viên
163thông điệpThông điệp
164điện thoạiĐiện thoại
165sân khấuSân khấu
166vẻ bề ngoàiHiện ra
167mối quan hệSự kết hợp
168ý nghĩaÝ nghĩa
169khách hàngkhách hàng
170cái chếtCái chết
171thảo luậnThảo luận
172nhà ởTrang Chủ
173lạm phátlạm phát
174BẢO HIỂMBẢO HIỂM
175vứt bỏxử lý
176người đàn bànhững người phụ nữ
177lời khuyênLời khuyên
178máuMáu
179cố gắngThử
180biểu hiệnbiểu hiện
181có ý nghĩaQuan trọng
182ý kiếnÝ kiến
183thanh toánThanh toán
184thực tếThực tế
185nhiệm vụNhiệm vụ
186tình trạngTình trạng
187kỹ năngkhéo léo
188bản tường trìnhTuyên bố
189sự giàu cóSự giàu có
190đăng kíĐăng kí
191thành phốThành phố
192hạtVùng đất
193chiều sâuChiều sâu
194tài sảnTài sản
195nền tảngTiếp xúc
196bà ngoạiBà ngoại
197trái timTrái tim
198luật xa gầnÝ kiến
199ảnhHình ảnh
200công thứcLoại hình

Xem thêm Bảng động từ bất quy tắc

su-dung-tu-vung-tieng-eng
Sử dụng từ vựng tiếng Anh

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất

Học theo chủ đề, học theo ngữ cảnh

Các giáo sư nổi tiếng trên thế giới cũng thường sử dụng phương pháp học theo chủ đề này. Vì với bí quyết học tiếng Anh này, bạn nên học các từ vựng liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, điều này sẽ giúp bạn dễ nhớ và nhớ lâu hơn.

Ngoài ra, việc áp dụng từ vựng vào các ngữ cảnh khác nhau để học cũng giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn, giúp bạn linh hoạt hơn khi sử dụng từ vựng này trong giao tiếp.

Học đúng trình độ

từ vựng tiếng Anh Có rất nhiều từ, bạn không thể học hết và không phải từ nào cũng được sử dụng thường xuyên. Vì vậy, hãy bắt đầu học từ vựng theo các nhóm từ có trình độ tiếng Anh như A1 đến A2. Điều này sẽ giúp bạn học từ vựng phù hợp với mục đích và trình độ của bạn.

Đặt mục tiêu khi học

Khi học bất kỳ ngôn ngữ nào, bạn nên thoải mái, không gượng ép. Nhưng cũng không được buông lỏng, như vậy sẽ khiến các em học tập không hiệu quả. Bạn phải đặt mục tiêu và hoàn thành nó trong một khoảng thời gian nhất định. Một mục tiêu đủ dài và đủ kích thích sẽ giúp bạn học từ vựng tốt hơn.

Ví dụ, chỉ với những mục tiêu nhỏ như học 5 từ mới mỗi ngày, sau một tháng bạn đã học được 150 từ. Hoặc cố gắng hơn nữa, bạn đặt mục tiêu mỗi ngày học 20 từ, sau một tháng bạn đã có cho mình 600 từ mới.

“”

Đánh giá và sử dụng thường xuyên

Với bất cứ từ vựng mới học nào, bạn cũng cần sử dụng nhiều lần thì mới có thể khắc sâu kiến ​​thức. Với một từ mới vừa học, bạn nên lặp lại từ 10-20 lần thì mới nhớ mãi được. Hơn nữa, bạn cũng có thể sử dụng nhiều cách như nói, nghe, đọc và viết để ghi nhớ chúng.

Đây là bài viết của chúng tôi giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Anh cách phổ biến nhất và cũng là cách dễ nhất để học từ vựng. Hi vọng những kiến ​​thức mà AMA vừa cung cấp sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự học tiếng Anh. Chúc may mắn